Ý nghĩa của từ khám phá là gì:
khám phá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khám phá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khám phá mình

1

24 Thumbs up   10 Thumbs down

khám phá


tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, cái bí mật đoàn thám hiểm khám phá hang động
Nguồn: tratu.soha.vn

2

17 Thumbs up   7 Thumbs down

khám phá


Phát minh, hay khám phá, phát hiện là việc tìm ra những gì tồn tại trong tự nhiên hoặc xã hội một cách khách quan mà trước đó chưa ai biết, nhờ đó làm thay đổi cơ bản nhận thức con người. Theo tác gi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

16 Thumbs up   8 Thumbs down

khám phá


đgt (H. phá: làm lộ ra) Tìm ra điều gì còn bị giấu kín: Văn học, nghệ thuật là một mặt hoạt động của con người nhằm hiểu biết, khám phá và sáng tạo thực tại xã hội (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

8 Thumbs up   3 Thumbs down

khám phá


Phát minh, hay khám phá, phát hiện là việc tìm ra những gì tồn tại trong tự nhiên hoặc xã hội một cách khách quan mà trước đó chưa ai biết, nhờ đó làm thay đổi cơ bản nhận thức con người.
Ngô Minh Thu - 00:00:00 UTC 12 tháng 4, 2016

5

9 Thumbs up   7 Thumbs down

khám phá


Tìm ra điều gì còn bị giấu kín. | : ''Văn học, nghệ thuật là một mặt hoạt động của con người nhằm hiểu biết, '''khám phá''' và sáng tạo thực tại xã hội (Phạm Văn Đồng)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

9 Thumbs up   9 Thumbs down

khám phá


đgt (H. phá: làm lộ ra) Tìm ra điều gì còn bị giấu kín: Văn học, nghệ thuật là một mặt hoạt động của con người nhằm hiểu biết, khám phá và sáng tạo thực tại xã hội (PhVĐồng). [..]
Nguồn: vdict.com





<< khách sạn quenotte >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa